Băng y tế vô trùng
Chiếc Băng y tế vô trùng gồm một hợp chất phim polyurethane và giấy giải phóng; hoặc sự kết hợp của hợp chất phim polyurethane, miếng đệm thấm không dệt và giấy giải phóng. Băng này trải qua quá trình khử trùng y tế và có đặc điểm là vật liệu siêu mỏng, co giãn cao với khả năng kéo giãn tốt và độ gây dị ứng thấp. Nó cung cấp khả năng chống nước và kháng khuẩn hiệu quả đồng thời cho phép quan sát vết thương dễ dàng.
- Tổng quan
- Sản phẩm liên quan
LOẠI
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hình thoi, không có lõi |
Hình thoi, có lõi |
Hình thoi chữ U, không có lõi |
Hình chữ nhật, không có lõi |
Hình chữ nhật, có lõi |
Lợi ích
1. Khả năng truyền hơi nước cao: Ngăn ngừa da bị ngâm ướt.
2. Bảo vệ vi khuẩn: Loại bỏ nguy cơ nhiễm trùng từ bên ngoài.
3. Chống thấm nước: Cho phép bệnh nhân tắm hoặc rửa Shower.
4. Độ trong suốt: Cho phép quan sát vết thương liên tục.
5. Thoải mái và mềm mại: Phù hợp cho nhiều vùng cơ thể khác nhau với độ gây dị ứng thấp.
6. Bám dính mạnh hiệu quả: Giữ cố định trong tối đa 7 ngày.
7. Dễ dàng và an toàn khi sử dụng: Thiết kế giúp việc áp dụng nhanh chóng và chính xác bởi nhân viên y tế.
8. Thông số đầy đủ: Có sẵn ở nhiều kiểu dáng khác nhau, bao gồm khung giấy, hình U, lưới chấm truyền dẫn cao và loại lõi, cung cấp nhiều tùy chọn hơn cho sử dụng lâm sàng.
9. Thuận tiện khi sử dụng: Ngăn ngừa nếp nhăn và vấn đề dính với chính miếng băng.
Đạt được sự đồng bộ giữa khả năng thông khí của da và màng trong suốt
- Tỷ lệ bay hơi độ ẩm của da người: 240-1800 g/m²/24h/37°C - Tỷ lệ truyền hơi nước của màng phim trong suốt KONLIDA®: ≥1800 g/m²/24h/37°C |
![]() |
Cách sử dụng
Bước 1 Bóc giấy bảo vệ để lộ bề mặt dính. |
Bước 2 Đặt trung tâm của miếng băng lên vị trí chọc kim. |
Bước 3 Ép miếng băng ra ngoài và ấn xuống, sau đó bóc bỏ lớp giấy bảo vệ trên cùng. |
Bước 4 Ghi lại thông tin trên nhãn. |
Bước 5 Bóc nhãn khỏi khung giấy. |
Bước 6 Cố định ống thông. |
Ứng dụng
1. Cố định kim tiêm và catheter tĩnh mạch nội trú.
2. Bảo vệ các vết xước nhỏ, bỏng độ một và độ hai nhỏ, và vết thương nhỏ.
3. Phòng ngừa và điều trị loét do áp lực và nứt da.
4. Bảo vệ các vị trí hiến máu.
5. Bảo vệ tổng quát cho vết mổ và vết rách sau phẫu thuật.
6. Cố định keo dán cho các loại băng khác.
Thông số kỹ thuật
LOẠI |
Mô hình |
Thông số kỹ thuật |
Hình dạng |
Quy cách đóng gói |
|
Có lõi
|
B01FX |
6X7CM |
Hình chữ nhật |
50 cái/hộp |
80 hộp/thùng |
B02FX |
10x10cm |
Hình chữ nhật |
25pCS/BOX |
80hộp/thùng |
|
B03FX |
10x10cm |
Hình chữ nhật |
25pCS/BOX |
80hộp/thùng |
|
B04FX |
10X20CM |
Hình chữ nhật |
25pCS/BOX |
80hộp/thùng |
|
B05FX |
10x25cm |
Hình chữ nhật |
25pCS/BOX |
80hộp/thùng |
|
B06FX |
6X7CM |
Kim cương |
50pCS/BOX |
80hộp/thùng |
|
B07FX |
10X12CM |
Kim cương |
25pCS/BOX |
80hộp/thùng |
|
Không có lõi |
A01 |
6X7CM |
Hình chữ nhật |
100pCS/BOX |
40hộp/thùng |
A02 |
9X12CM |
Hình chữ nhật |
25pCS/BOX |
80hộp/thùng |
|
A03 |
10X12CM |
Hình chữ nhật |
25pCS/BOX |
80hộp/thùng |
|
A04 |
6X7CM |
Hình chữ nhật |
100pCS/BOX |
40hộp/thùng |
|
A05 |
10x10cm |
Hình chữ nhật |
25pCS/BOX |
80hộp/thùng |
|
A06 |
6X7CM |
Kim cương |
100pCS/BOX |
40hộp/thùng |
|
A07 |
10X12CM |
Kim cương |
25pCS/BOX |
80hộp/thùng |